Examples of Ngày in a sentence
That is said to disclose information that the Respondent was billing client A incorrectly, that the Respondent has misrepresented the engagement of an expert insurance litigator to client A and that the Claimant had suffered an unlawful detriment on 3 March 2016 as a whistleblower.
Ngày sinh | Date of Birth*: ............................................Chức vụ | Position*: ....................................................................................................................................
Surveys, interviews and data logging are also starting to be widely used.
Ngày được nêu rõ trong trường hợp này sẽ là ngày các Điều từ 22 đến 38 sẽ có hiệu lực đối với nước đó.
Ngày được nêu rõ trong trường hợp này sẽ là ngày Công ước có hiệu lực đối với nước đó.(b) Nếu việc bắt đầu có hiệu lực thể theo Đoạn (a) lại xảy ra trước khi bắt đầu có hiệu lực của các Điều từ 1 đến 21 và Phụ lục thể theo Điều 28.2(a), thì nước nói trên, trong khoảng cách giữa hai thời gian đó, sẽ bị ràng buộc bởi các Điều từ 1 đến 20 của Đạo luật Brussels thay vì các Điều khoản từ 1 đến 21 và Phụ lục của Đạo luật này.
Cư trú: ☐ Có ☐ KhôngCMND/Hộ chiếu/Thẻ CCCD: ...............................................................................................................................................................................................................Ngày cấp:…………………………..…………………………..…………………………..
Sau ngày này, chứng quyền sẽ bị hủy niêm yết trên SGDCK.- Ngày T: ngày đăng ký cuối cùng (cũng là ngày đáo hạn của chứng quyền).
Chỉ có những chứng quyền có lãi mới được thực hiện thanh toán.o Trường hợp chứng quyền không có lãi: Giá thanh toán thấp hơn hoặc bằng Giá thực hiện• Ngày T+1: VSD gửi thông báo cho SGDCK và các thành viên lưu ký về việc hủy đợt chốt danh sách thực hiện chứng quyền.o Trường hợp chứng quyền có lãi: Giá thanh toán cao hơn Giá thực hiện• Ngày T+1 đến T+2: VSD gửi thông báo về việc chốt danh sách người sở hữu để thực hiện chứng quyền cho SGDCK và các thành viên lưu ký.
VSD, các thành viên lưu ký và tổ chức phát hành phối hợp để lập và xác nhận danh sách người sở hữu chứng quyền.• Ngày T+3: TCPH xác nhận danh sách tổng hợp người sở hữu chứng quyền với VSD, và chuyển tiền thanh toán vào tài khoản tiền theo thông báo của VSD.• Ngày T+4: VSD thông báo cho Thành viên lưu ký xác nhận việc phân bổ tiền do thực hiện chứng quyền, và thực hiện phân bổ tiền thanh toán vào tài khoản của thành viên lưu ký có liên quan• Ngày T+5: ngày thanh toán cho người sở hữu chứng quyền.
The Contractor should be prepared to integrate the PBMS implementation schedule with the Core MMIS and Supporting Services implementation schedule.