Hợp Đồng definition

Hợp Đồng là hợp đồng dịch vụ được ký kết giữa bạn và Bên Cung Cấp Dịch Vụ.
Hợp Đồng là Hợp đồng này, các sửa đổi, bổ sung hoặc Phụ lục đính kèm Hợp đồng này.
Hợp Đồng nghĩa là Hợp đồng đầu tư – mua bán Căn Hộ này và toàn bộ các phụ lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với hợp đồng này do Các Bên lập và ký kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này.

Examples of Hợp Đồng in a sentence

  • Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và của Hợp Đồng này.

  • Một tranh chấp phát sinh từ, hoặc liên quan đến, Hợp Đồng này hoặc việc thực hiện Hợp Đồng này, bao gồm sự tồn tại, hiệu lực và chấm dứt của Hợp Đồng này, phạm vi, ý nghĩa, kết cấu, cách giải thích hay áp dụng Hợp Đồng này (“Tranh Chấp”) trong phạm vi có thể sẽ được giải quyết trên tinh thần hòa giải bằng đàm phán và trao đổi giữa Các Bên.

  • Việc không thực hiện hoặc trì hoãn thực hiện bất kỳ quyền hoặc năng lực nào theo Hợp Đồng sẽ không cấu thành sự từ bỏ quyền, cũng như việc thực hiện một phần của bất kỳ quyền hoặc đặc quyền nào không loại trừ bất kỳ quyền hoặc đặc quyền nào hoặc việc thực hiện quyền hoặc đặc quyền đó.

  • Contract is terminated before its term in the following cases: Hợp Đồng được chấm dứt trước thời hạn trong các trường hợp sau Force majeure events prevents a Party from continuing to perform Contract for 30 (thirty) days or more.

  • Nếu Bên nào đơn phương chấm dứt Hợp Đồng trái luật và/hoặc trái với quy định Hợp Đồng, thì phải bồi thường cho Bên kia toàn bộ các thiệt hại và chi phí phát sinh do hành vi chấm dứt trái pháp luật gây ra cho bên kia.


More Definitions of Hợp Đồng

Hợp Đồng là hợp đồng mua bán Căn Hộ này và toàn bộ các Phụ Lục, Phụ Đính đính kèm cũng nhƣ mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản do xxx xxx xxx xx xx kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này.
Hợp Đồng là hợp đồng mua bán căn hộ chung cư này và toàn bộ các phụ lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với Hợp Đồng này do xxx xxx xxx xx xx kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này;
Hợp Đồng là hợp đồng mua bán căn hộ chung cư này và toàn bộ các Phụ Lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với Hợp đồng này do các bên thỏa thuận và ký kết trong quá trình thực hiện hợp đồng;
Hợp Đồng là Hợp đồng mua bán căn hộ này và toàn bộ các Phụ Lục, Phụ Đính đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối của Hợp đồng này do xxx Xxx xxx xx xx kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này; “Contract" is composed of this Sales Contract of this condominium and all Appendices and Annexes attached, as well as any written amendments and supplements to this Contract,made and signed by the Parties during the process of implementing this Contract;
Hợp Đồng này” có nghĩa là Thoả thuận Chung về Giao dịch Ngân hàng này bao gồm tất cả các phụ lục đi kèm, và các sửa đổi, bổ sung, thay thế, gia hạn theo từng thời điểm.
Hợp Đồng có nghĩa là hợp đồng mua bán hàng hóa này, biên bản, phụ lục, bảng biểu đính kèm cũng như các sửa đổi của chúng được các Bên thỏa thuận bằng văn bản;
Hợp Đồng xx xxxxx xx xợp đồng mua bán hàng hóa này, biên bản, phụ lục, bảng biểu đính kèm cũng như các sửa đổi của chúng được các Bên thỏa thuận bằng văn bản;