Hợp Đồng definition

Hợp Đồng là hợp đồng dịch vụ được ký kết giữa bạn và Bên Cung Cấp Dịch Vụ.
Hợp Đồng là Hợp đồng này, các sửa đổi, bổ sung hoặc Phụ lục đính kèm Hợp đồng này.
Hợp Đồng nghĩa là Hợp đồng đầu tư – mua bán Căn Hộ này và toàn bộ các phụ lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với hợp đồng này do Các Bên lập và ký kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này.

Examples of Hợp Đồng in a sentence

  • Trừ khi được định nghĩa khác đi trong thông báo này, các thuật ngữ viết hoa được sử dụng trong thông báo này sẽ có nghĩa như được định nghĩa trong Hợp Đồng Ký Quỹ.

  • Notices of all Board meetings must be posted in a conspicuous place in the Property at least 48 hours in advance of a meeting, except in an emergency.

  • Mọi xxxxx xxxp phát sinh từ và (hoặc) liên quan đến Hợp Đồng này trước hết được giải quyết thông qua thương lượng.

  • Quy định về bảo mật tại Điều này vẫn tiếp tục có hiệu lực sau khi Hợp Đồng này chấm dứt hiệu lực.

  • Quyền lợi và nghĩa vụ của mỗi bên trong Hợp Đồng này sẽ được tách xxxxx xx xxxxx xxợc phép chuyển nhượng hay chỉ định cho bất kỳ ngườx xxx xxxx xx xxxxx xx xx xồng ý bằng văn bản của Bên kia.


More Definitions of Hợp Đồng

Hợp Đồng là hợp đồng mua bán Căn Hộ này và toàn bộ các Phụ Lục, Phụ Đính đính kèm cũng nhƣ mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản do xxx xxx xxx xx xx kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này.
Hợp Đồng là hợp đồng mua bán Căn hộ này và toàn bộ các phụ lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với Hợp đồng này do xxx xxx xxx xx xx kết trong quá trình thực hiện Hợp đồng này;
Hợp Đồng là hợp đồng mua bán căn hộ chung cư này và toàn bộ các Phụ Lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với Hợp đồng này do các bên thỏa thuận và ký kết trong quá trình thực hiện hợp đồng;
Hợp Đồng này” có nghĩa là Thoả thuận Chung về Giao dịch Ngân hàng này bao gồm tất cả các phụ lục đi kèm, và các sửa đổi, bổ sung, thay thế, gia hạn theo từng thời điểm.
Hợp Đồng là Hợp đồng mua bán căn hộ này và toàn bộ các Phụ Lục, Phụ Đính đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối của Hợp đồng này do xxx Xxx xxx xx xx kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này; “Contract" is composed of this Sales Contract of this condominium and all Appendices and Annexes attached, as well as any written amendments and supplements to this Contract,made and signed by the Parties during the process of implementing this Contract;
Hợp Đồng xx xxxxx xx xợp đồng mua bán hàng hóa này, biên bản, phụ lục, bảng biểu đính kèm cũng như các sửa đổi của chúng được các Bên thỏa thuận bằng văn bản;
Hợp Đồng là bản hợp đồng này cùng với các phụ lục và sửa đổi, bổ sung Hợp đồng qua từng thời kỳ (nếu có).