Examples of Hợp Đồng in a sentence
Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và của Hợp Đồng này.
Một tranh chấp phát sinh từ, hoặc liên quan đến, Hợp Đồng này hoặc việc thực hiện Hợp Đồng này, bao gồm sự tồn tại, hiệu lực và chấm dứt của Hợp Đồng này, phạm vi, ý nghĩa, kết cấu, cách giải thích hay áp dụng Hợp Đồng này (“Tranh Chấp”) trong phạm vi có thể sẽ được giải quyết trên tinh thần hòa giải bằng đàm phán và trao đổi giữa Các Bên.
Việc không thực hiện hoặc trì hoãn thực hiện bất kỳ quyền hoặc năng lực nào theo Hợp Đồng sẽ không cấu thành sự từ bỏ quyền, cũng như việc thực hiện một phần của bất kỳ quyền hoặc đặc quyền nào không loại trừ bất kỳ quyền hoặc đặc quyền nào hoặc việc thực hiện quyền hoặc đặc quyền đó.
Contract is terminated before its term in the following cases: Hợp Đồng được chấm dứt trước thời hạn trong các trường hợp sau Force majeure events prevents a Party from continuing to perform Contract for 30 (thirty) days or more.
Nếu Bên nào đơn phương chấm dứt Hợp Đồng trái luật và/hoặc trái với quy định Hợp Đồng, thì phải bồi thường cho Bên kia toàn bộ các thiệt hại và chi phí phát sinh do hành vi chấm dứt trái pháp luật gây ra cho bên kia.