Examples of Khách Hàng in a sentence
Trong trường hợp có thắc mắc hay khiếu nại liên quan đến sản phẩm và dịch vụ có liên quan, Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp nhà cung cấp.
Khách Hàng sẽ bị ràng buộc bởi các Điều kiện và Điều khoản của nhà cung cấp sản phẩm và dịch vụ.
Thông tin về Phí quản lý Tài Khoản và các loại phí Dịch Vụ được cung cấp khi Khách Hàng có yêu cầu hoặc được BSP niêm yết tại quầy của tất cả các điểm giao dịch của BSP hoặc công bố tại website chính thức của BSP hoặc thông qua các kênh cung cấp Dịch Vụ hoặc các hình th ức khác mà BSP cho là phù hợp.
Khi được yêu cầu, Khách Hàng phải thanh toán ngay BSP toàn bộ các khoản bồi thường nêu trên.
Các quyền khác theo Bản Điều khoản và Điều kiện này, theo quy định của pháp luật hoặc theo thỏa thuận bằng văn bản khác giữa Khách Hàng với BSP.
Nếu Khách Hàng không nhận được Sao Kê Tài Khoản trong vòng 14 ngày kể từ khi kết thúc tháng, thì Khách Hàng ph ải thông báo ngay cho BSP và yêu cầu gửi một bản Sao Kê Tài Khoản khác.
Nếu một khoản nợ bằng một loại tiền tệ được cấn trừ với một khoản tiền phải trả bằng một loại tiền tệ khác, thì Khách Hàng cho phép Ngân Hàng thực hiện bất kỳ việc quy đổi tiền tệ nào cần thiết cho mục đích thực hiện quyền của Ngân Hàng để cấn trừ theo tỷ giá quy đổi tiền tệ là tỷ giá Bán Giao Ngay của Ngân Hàng được công bố vào ngày quy đổi tiền tệ.
Only the Chair and committee members may vote at meetings of the committees.
Trong trường hợp Khách Hàng thắc mắc hoặc khiếu nại qua điện thoại, Khách Hàng phải nộp bản gốc Đề Nghị Tra Soát Giao Dịch/Khiếu Nại Dịch Vụ Tài Khoản Ngân Hàng được ký và đóng dấu bởi người có thẩm quyền ký của Khách Hàng cho Ngân Hàng trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày Khách Hàng thắc mắc hoặc khiếu nại qua điện thoại.
Nếu Khách Hàng không nhận được Sao Kê Tài Khoản trong vòng 14 ngày kể từ khi kết thúc tháng, thì Khách Hàng phải thông báo ngay cho BSP và yêu cầu gửi một bản Sao Kê Tài Khoản khác.