Định nghĩa của Khách hàng

Khách hàng. Có nghĩa là bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức đăng ký sử dụng Dịch vụ MISA AMIS và đồng ý với các điều khoản của Thỏa thuận này, bất kể việc cá nhân hoặc tổ chức đó có Kích hoạt Nền tảng trên thực tế hay không.
Khách hàng là các tổ chức hoặc (các) cá nhân được nêu tại Giấy Đề Nghị Mở Tài Khoản. Thuật ngữ “Khách Hàng” bao gồm “các Khách Hàng” khi thích hợp. “Customer”means the organisation or individual(s) named on the Account Opening Form. The expression “Customer” includes “Customers” where appropriate.
Khách hàng là các tổ chức, doanh nghiệp có tài khoản thanh toán tại VietinBank và có đăng ký sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của VietinBank.

Examples of Khách hàng in a sentence

  • Sau khi nhận được yêu cầu của Khách hàng, XXXX có trách nhiệm tiến hành các thủ tục cần thiết để Tạm dừng Thuê bao.

  • Việc bàn giao và xác thực Tài khoản quản trị hệ thống và Tài khoản truy cập thuê bao AMIS sẽ được tiến hành thông qua email và số điện thoại của người sử dụng của Khách hàng.

  • Có nghĩa là việc tính toán tổng số tiền mà Khách hàng phải trả cho MISA sau khi Kích hoạt Thuê bao.

  • Cung cấp Dịch vụ thuê bao Nền tảng AMIS cho Khách hàng để đảm bảo Khách hàng có thể thực hiện các nghiệp vụ quản trị Doanh nghiệp theo đúng mô tả trong tài liệu hướng dẫn sử dụng được đặt trên Nền tảng AMIS.

  • Thời gian ngưng hệ thống để bảo trì hoặc nâng cấp hoặc sao lưu sẽ được MISA báo trước lịch thực hiện cho Khách hàng theo hình thức thông báo trực tiếp trên Nền tảng.

  • Bằng cách tích chọn vào ô “Tôi đồng ý với Thỏa thuận sử dụng dịch vụ” trên Thỏa thuận, Khách hàng đồng ý rằng các điều khoản này sẽ được áp dụng nếu Khách hàng lựa chọn truy cập hoặc sử dụng dịch vụ và thao tác tích chọn này tương đương với việc hai Bên đã ký kết Thỏa thuận.

  • Khách hàng chịu trách nhiệm thanh toán cho MISA bằng chuyển khoản hoặc thanh toán trực tuyến thông qua ngân hàng hoặc đối tác thứ ba.

  • Đây là thỏa thuận pháp lý giữa Khách hàng với Công ty Cổ phần MISA, quy định các điều khoản trong việc Khách hàng sử dụng Thuê bao Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS.

  • Khách hàng chịu trách nhiệm thanh toán toàn bộ chi phí Kích hoạt Thuê bao và Cước phí Thuê bao năm đầu tiên cho MISA ngay sau khi đặt hàng thành công.

  • MISA chịu trách nhiệm bán cho Khách hàng Dịch vụ Thuê bao Nền tảng AMIS đáp ứng các nghiệp vụ quản trị trong Doanh nghiệp theo các tính năng sẵn có trên Nền tảng AMIS.


More Definitions of Khách hàng

Khách hàng có nghĩa là bất kỳ Người nào trực tiếp hoặc gián tiếp tiếp nhận dịch vụ do Expeditors cung cấp, vì lợi ích của Người đó hoặc theo yêu cầu của Người đó, bao gồm tất cả đại lý, nhà thầu, và/hoặc đại diện khác của Người đó, bao gồm cả các bên vận tải đường biển, bên nhập khẩu, bên xuất khẩu, các bên thông báo, hãng vận tải, bên được bảo đảm, bên quản lý kho, bên mua và/hoặc bên bán, đại lý của bên vận chuyển đường biển, công ty bảo hiểm và bên phát hành bảo lãnh, đại lý là bên vận chuyển hàng rời (break-bulk), bên nhận hàng, bên nắm giữ và bên nhận chuyển nhượng đối với Chứng Từ Vận Tải, Chứng Từ Lưu Kho hoặc các giấy tờ thương mại khác, và các bên khác. Người trực tiếp yêu cầu Expeditors cung cấp dịch vụ chấp nhận các Điều Khoản và Điều Kiện này thay mặt cho tất cả những Người nêu trên và sẽ cung cấp bản sao của Các Điều Khoản và Điều Kiện cho tất cả những Người nêu trên.
Khách hàng có nghĩa là bất kỳ người nào đồng ý mở, thành lập và duy trì Tài khoản và bao gồm cả chủ sở hữu hưởng lợi của Tài khoản, nếu là người khác;
Khách hàng nghĩa là bất kỳ người nào mà Công Ty, theo yêu cầu của người đó hoặc thay mặt người đó, thực hiện bất kỳ công việc hoặc cung cấp tư vấn, thông tin và dịch vụ nào theo Điều Kiện này.
Khách hàng nghĩa là tổ chức hoặc cá nhân được nêu tại Đơn Mở Tài Khoản.
Khách hàng. chủ tài khoản giao dịch chứng khoán có thông tin mặc định ghi trong phần thông tin khách hàng trên Hợp đồng mở TKCK.
Khách hàng. Có nghĩa là bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức đăng ký sử dụng Thuê bao AMIS và đồng ý với các điều khoản của Thỏa thuận này.