Examples of Khách hàng in a sentence
Sau khi nhận được yêu cầu của Khách hàng, XXXX có trách nhiệm tiến hành các thủ tục cần thiết để Tạm dừng Thuê bao.
Việc bàn giao và xác thực Tài khoản quản trị hệ thống và Tài khoản truy cập thuê bao AMIS sẽ được tiến hành thông qua email và số điện thoại của người sử dụng của Khách hàng.
Có nghĩa là việc tính toán tổng số tiền mà Khách hàng phải trả cho MISA sau khi Kích hoạt Thuê bao.
Cung cấp Dịch vụ thuê bao Nền tảng AMIS cho Khách hàng để đảm bảo Khách hàng có thể thực hiện các nghiệp vụ quản trị Doanh nghiệp theo đúng mô tả trong tài liệu hướng dẫn sử dụng được đặt trên Nền tảng AMIS.
Thời gian ngưng hệ thống để bảo trì hoặc nâng cấp hoặc sao lưu sẽ được MISA báo trước lịch thực hiện cho Khách hàng theo hình thức thông báo trực tiếp trên Nền tảng.
Bằng cách tích chọn vào ô “Tôi đồng ý với Thỏa thuận sử dụng dịch vụ” trên Thỏa thuận, Khách hàng đồng ý rằng các điều khoản này sẽ được áp dụng nếu Khách hàng lựa chọn truy cập hoặc sử dụng dịch vụ và thao tác tích chọn này tương đương với việc hai Bên đã ký kết Thỏa thuận.
Khách hàng chịu trách nhiệm thanh toán cho MISA bằng chuyển khoản hoặc thanh toán trực tuyến thông qua ngân hàng hoặc đối tác thứ ba.
Đây là thỏa thuận pháp lý giữa Khách hàng với Công ty Cổ phần MISA, quy định các điều khoản trong việc Khách hàng sử dụng Thuê bao Nền tảng quản trị doanh nghiệp hợp nhất MISA AMIS.
Khách hàng chịu trách nhiệm thanh toán toàn bộ chi phí Kích hoạt Thuê bao và Cước phí Thuê bao năm đầu tiên cho MISA ngay sau khi đặt hàng thành công.
MISA chịu trách nhiệm bán cho Khách hàng Dịch vụ Thuê bao Nền tảng AMIS đáp ứng các nghiệp vụ quản trị trong Doanh nghiệp theo các tính năng sẵn có trên Nền tảng AMIS.