Định nghĩa của Hợp đồng

Hợp đồng là hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Liên danh về việc thực hiện gói thầu, trong đó tất cả các bên trong Liên danh đều có trách nhiệm thống nhất toàn bộ nội dung các điều khoản và người đại diện có thẩm quyền mỗi bên ký, đóng dấu vào văn bản Hợp đồng.
Hợp đồng. Là Giấy đăng ký thông tin kiêm HĐ sử dụng dịch vụ Internet Banking dành cho KHTC, Phụ lục HĐ Quy định về việc sử dụng dịch vụ NHĐT của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam và các văn bản khác có liên quan.
Hợp đồng là Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) đã được ký kết giữa Anfin và Người dùng;

Examples of Hợp đồng in a sentence

  • Chủ thẻ không được phép chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ quyền và/hoặc nghĩa vụ của chủ thẻ theo Hợp đồng cho bất kỳ bên thứ ba nào.

  • Hợp đồng này có hiệu lực khi người tham gia ký tên và người đại diện của NRCS có thẩm quyền thực hiện.

  • Các điều kiện và điều khoản gắn liền với Hợp đồng cho vay tiền mặt và là bộ phận không thể tách rời của Hợp đồng này.

  • Mọi xxxxx xxxp phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp đồng này sẽ được giải quyết bằng hoà giải tại Trung tâm trọng tài thương mại HTA theo Quy tắc hòa giải của Trung tâm này.

  • Bất kỳ và tất cả các thông tin do Khách hàng hoặc đại diện của Khách hàng cung cấp được xem là thông tin mật và chỉ được Nhà cung cấp sử dụng cho mục đích của Hợp đồng.


More Definitions of Hợp đồng

Hợp đồng nghĩa là Hợp đồng này và các phụ lục đính kèm (nếu có);
Hợp đồng là một giao dịch dân sự hình thành trong thực tế trên cơ sở sự thỏa thuận, thống nhất ý chí giữa các chủ thể về việc cùng nhau làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự đối với nhau. Như vậy, hợp đồng hình thành một cách chủ quan thông qua hành vi của các chủ thể.
Hợp đồng là một sự thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều người mà tạo lập nên một nghĩa vụ làm hoặc
Hợp đồng là một sự hứa hẹn hoặc một tập hợp sự hứa hẹn mà đối với việc vi phạm nó, pháp luật đưa ra một chế tài, hoặc đối với việc thực hiện nó, pháp luật, một trong số phương diện, thừa nhận như là một trách nhiệm”3; “Hợp đồng là sự thỏa thuận theo đó một hoặc nhiều người cam kết với một hoặc nhiều người khác chuyển giao một vật, làm hoặc không làm một việc nào đó” (Điều 1101 Bộ luật dân sự - BLDS Pháp năm 1804); “Hợp đồng được thừa nhận như một sự thỏa thuận được giao kết bởi hai hoặc nhiều người về việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ dân sự” (Điều 420 BLDS Liên bang Nga); “Hợp đồng là một sự thỏa thuận của các ý chí mà bởi nó một hoặc một số người tự ràng buộc mình với một hoặc một số người khác để thực hiện một cam kết” (Điều 1378, BLDS Québec Canada); “Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự” (Điều 385, BLDS Việt Nam năm 2015).
Hợp đồng là sự thỏa thuận theo đó một hoặc nhiều người cam kết với một hoặc nhiều người khác chuyển giao một vật, làm hoặc không làm một việc nào đó” (Điều 1101 Bộ luật dân sự - BLDS Pháp năm 1804); “Hợp đồng được thừa nhận như một sự thỏa thuận được giao kết bởi hai hoặc nhiều người về việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ dân sự” (Điều 420 BLDS Liên bang Nga); “Hợp đồng là một sự thỏa thuận của các ý chí mà bởi nó một hoặc một số người tự ràng buộc mình với một hoặc một số người khác để thực hiện một cam kết” (Điều 1378, BLDS Québec Canada); “Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự” (Điều 385, BLDS Việt Nam năm 2015).
Hợp đồng là một sự thỏa thuận của các ý chí mà bởi nó một hoặc một số người tự ràng buộc mình với một hoặc một số người khác để thực hiện một cam kết” (Điều 1378, BLDS Québec Canada); “Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự” (Điều 385, BLDS Việt Nam năm 2015).
Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự” (Điều 385, BLDS Việt Nam năm 2015).