Định nghĩa của Chủ thẻ chính

Chủ thẻ chính. Là cá nhân đứng tên ký Giấy đề nghị.
Chủ thẻ chính là doanh nghiệp đứng tên trên Hợp đồng thẻ tín dụng với BIDV.
Chủ thẻ chính là cá nhân đứng tên đăng ký phát hành thẻ, ký hợp đồng phát hành thẻ và sử dụng thẻ với VRB.

Examples of Chủ thẻ chính in a sentence

  • Chủ thẻ chính có quyền yêu cầu MSB phát hành Thẻ phụ (nếu có), được phép quy định hạn mức sử dụng cho Thẻ phụ theo các hạn mức MSB cung cấp (tối đa bằng hạn mức của Thẻ chính) và có quyền đề nghị MSB chấm dứt hoạt động của Thẻ phụ bất cứ lúc nào.


More Definitions of Chủ thẻ chính

Chủ thẻ chính là người đã đăng ký thẻ được Ngân hàng phê duyệt và không bao gồm Chủ Thẻ Phụ; In consideration of Public Bank Vietnam Limited (hereinafter called “the Bank”) agreeing to make available to the Cardmember the facilities offered by the Public Bank Vietnam Visa Credit Card, the Cardmember hereby agrees to the following terms and conditions:
Chủ thẻ chính là cá nhân đứng tên trên Hợp đồng thẻ tín dụng với BIDV theo nội dung quy định tại Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này.
Chủ thẻ chính là cá nhân đứng tên ký Hợp đồng phát hành và sử dụng Thẻ với NH phát hành thẻ và có nghĩa vụ thực hiện thỏa thuận đó theo quy định của pháp luật hiện hành và quy định của NH trong từng thời kỳ.