Định nghĩa của Nước ký kết

Nước ký kết và “Nước ký kết kia” có nghĩa là Áo hoặc Việt Nam tuỳ theo ngữ cảnh đòi hỏi;
Nước ký kết và "Nướcký kết kia" có nghĩa là Việt Nam hay Cộng hòa Séc tùy theo ngữ cảnh đòi hỏi;
Nước ký kết và "Nước ký kết kia" có nghĩa là Việt Nam hay Na-uy tùy theo ngữ cảnh đòi hỏi;

Examples of Nước ký kết in a sentence

  • Các khoản thù lao cho giám đốc và các khoản thanh toán tương tự khác do một đối tượng cư trú của một Nước ký kết nhận được với tư cách là thành viên của ban giám đốc của một công ty là đối tượng cư trú của Nước ký kết kia có thể bị đánh thuế ở Nước kia.

  • Hiệp định này được áp dụng cho các đối tượng là đối tượng cư trú của một hoặc của cả hai Nước ký kết.

  • Chính phủ của hai Nước ký kết sẽ thông báo cho nhau việc hoàn thành các thủ tục cần thiết theo luật của Nước mình để Hiệp định này có hiệu lực.

  • Mọi thông tin do một Nước ký kết nhận được sẽ được giữ bí mật giống như thông tin thu nhận theo nội luật của Nước này và thông tin đó sẽ chỉ được cung cấp cho các đối tượng hoặc các cơ quan chức trách (bao gồm tòa án và các cơ quan hành chính) có liên quan đến việc tính toán hoặc thu thuế, cưỡng chế hoặc truy tố hoặc xác định các khiếu nại về các loại thuế đã nêu tại câu thứ nhất.

  • Thể theo các quy định tại khoản 2 Điều 19, tiền lương hưu và các khoản tiền công tương tự khác được trả cho một đối tượng cư trú của một Nước ký kết do các công việc đã làm trước đây sẽ chỉ bị đánh thuế tại Nước đó.

  • Lãi từ tiền cho vay phát sinh tại một Nước ký kết và được trả cho đối tượng cư trú của Nước ký kết kia có thể bị đánh thuế tại Nước kia.

  • Lợi tức của một xí nghiệp của một Nước ký kết sẽ chỉ bị đánh thuế tại Nước đó, trừ trường hợp xí nghiệp có tiến hành hoạt động kinh doanh tại Nước ký kết kia thông qua một cơ sở thường trú tại Nước kia.

  • Hiệp định này được áp dụng cho các đối tượng là những đối tượng cư trú của một hoặc của cả hai Nước ký kết.

  • Hiệp định này áp dụng đối với các loại thuế do một Nước ký kết hoặc các cơ quan chính quyền cơ sở hay chính quyền địa phương của Nước đó, đánh vào thu nhập bất kể hình thức áp dụng của các loại thuế đó như thế nào.

  • Hiệp định này sẽ vẫn còn hiệu lực cho tới khi một Nước ký kết tuyên bố kết thúc.


More Definitions of Nước ký kết

Nước ký kết và “Nước ký kết kia” có nghĩa là Việt Nam hay Hung-ga-ri tuỳ theo ngữ cảnh đòi hỏi;
Nước ký kết và “Nước ký kết kia” có nghĩa là Cam- pu-chia hoặc Việt Nam tuỳ ngữ cảnh đòi hỏi;
Nước ký kết và “Nước ký kết kia” có nghĩa là Việt Nam hay Pháp, tùy theo ngữ cảnh;