Định nghĩa của Nước ký kết kia

Nước ký kết kia có nghĩa là Áo hoặc Việt Nam tuỳ theo ngữ cảnh đòi hỏi;
Nước ký kết kia có nghĩa là Việt Nam hay Na-uy tùy theo ngữ cảnh đòi hỏi;
Nước ký kết kia có nghĩa là Việt Nam hay Hung-ga-ri tuỳ theo ngữ cảnh đòi hỏi;

Examples of Nước ký kết kia in a sentence

  • Các khoản thù lao cho giám đốc và các khoản thanh toán tương tự khác do một đối tượng cư trú của một Nước ký kết nhận được với tư cách là thành viên của ban giám đốc của một công ty là đối tượng cư trú của Nước ký kết kia có thể bị đánh thuế ở Nước kia.

  • Lãi từ tiền cho vay phát sinh tại một Nước ký kết và được trả cho đối tượng cư trú của Nước ký kết kia có thể bị đánh thuế tại Nước kia.

  • Lợi tức của một xí nghiệp của một Nước ký kết sẽ chỉ bị đánh thuế tại Nước đó, trừ trường hợp xí nghiệp có tiến hành hoạt động kinh doanh tại Nước ký kết kia thông qua một cơ sở thường trú tại Nước kia.

  • Thu nhập mà một đối tượng cư trú tại một Nước ký kết thu được từ bất động sản (kể cả thu nhập từ nông nghiệp hoặc lâm nghiệp) nằm tại Nước ký kết kia thì có thể bị đánh thuế tại Nước kia.

  • Lãi từ tiền cho vay phát sinh tại một Nước ký kếtvà được trả cho đối tượng cư trú của Nước ký kết kia có thể bị đánh thuế tại Nướcký kết kia.

  • Các khoản thù lao cho giám đốc và các khoản thanhtoán tương tự khác do một đối tượng cư trú của một Nước ký kết nhận được với tưcách là thành viên của ban giám đốc hay một tổ chức tương tự của một công ty làđối tượng cư trú của Nước ký kết kia có thể bị đánh thuế tại Nước kia.

  • Mặc dù có những quy định tại Điều 14 và 15, thunhập của một đối tượng cư trú của một Nước ký kết thu được với tư cách người biểudiễn như diễn viên sân khấu, điện ảnh, phát thanh hay truyền hình, hoặc nhạccông, hoặc với tư cách là vận động viên, từ những hoạt động cá nhân của mình thựchiện tại Nước ký kết kia có thể bị đánh thuế ở Nước kia.

  • Thể theo các quy định tại Điều 16, 18, 19 và 20các khoản tiền lương, tiền công, và các khoản tiền thù lao tương tự khác do mộtđối tượng cư trú của một Nước ký kết thu được từ lao động làm công sẽ chỉ bịđánh thuế tại Nước ký kết đó, trừ khi công việc của đối tượng đó được thực hiệntại Nước ký kết kia.

  • Nếu công việc làm công được thực hiện như vậy, số tiềncông trả cho người lao động đó có thể bị đánh thuế tại Nước ký kết kia.

  • Tiền lại cổ phần do một công ty là đối tượng cưtrú của một Nước ký kết trả cho một đối tượng cư trú của Nước ký kết kia có thểbị đánh thuế ở Nước ký kếtkia.


More Definitions of Nước ký kết kia

Nước ký kết kia có nghĩa là Cam- pu-chia hoặc Việt Nam tuỳ ngữ cảnh đòi hỏi;
Nước ký kết kia có nghĩa là Việt Nam hay Pháp, tùy theo ngữ cảnh;