Định nghĩa của Ghi nợ

Ghi nợ. Trừ tiền từ tài khoản.
Ghi nợ là trừ tiền.
Ghi nợ là việc thực hiện làm tăng số dư nợ của khách hàng bao gồm số tiền giao dịch quy đổi, các phí do BIDV, Tổ chức thẻ quốc tế quy định (nếu có), lãi và các khoản phí khác (nếu có) được ghi nợ vào Tài khoản thẻ tín dụng.

Examples of Ghi nợ in a sentence

  • Chủ thẻ có thể ủy quyền cho ACB tự động ghi nợ tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn của chủ thẻ mở tại ACB bằng cách đăng ký dịch vụ "Ghi nợ tự động tài khoản thanh toán” để thanh toán số dư nợ.

  • Nhà Phân Phối có quyền lựa chọn: a) Ghi nợ toàn bộ số tiền để mua Hàng Hóa khác; số tiền ghi nợ tương đương với số tiền mua ban đầu trừ đi 10% chi phí; hoặc b) Amway Việt Nam sẽ hoàn trả lại toàn bộ số tiền bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản, số tiền hoàn trả tương đương với số tiền mua hàng ban đầu trừ đi Hoa Hồng đã nhận (nếu có), trừ đi 10% chi phí.