Định nghĩa của Tổng Giám đốc

Tổng Giám đốc là Tổng Giám đốc của Tổ chức và là Giám đốc của BIRPI khi BIRPI còn tồn tại.
Tổng Giám đốc nghĩa là Tổng Giám đốc của Công ty được bổ nhiệm hoặc được thuê bởi Hội đồng Thành viên;

Examples of Tổng Giám đốc in a sentence

  • Chứng khoán nợ giữ đến ngày đáo hạn là các chứng khoán có kỳ hạn cố định và các khoản thanh toán cố định hoặc có thể xác định được và Ban Tổng Giám đốc có ý định và có khả năng giữ đến ngày đáo hạn.

  • Ban Tổng Giám đốc thiết lập giới hạn về mức tối thiểu các khoản vốn đến hạn có thể dùng để đáp ứng những yêu cầu rút vốn này và mức tối thiểu các khoản vay liên ngân hàng và các khoản vay để đáp ứng những nhu cầu rút vốn ngoài dự kiến.

  • Ban Tổng Giám đốc thiết lập hạn mức giao dịch cho từng loại tiền và tổng các loại tiền cho các trạng thái qua đêm và trong ngày và các trạng thái này được kiểm soát hàng ngày.

  • Các Bên ký kết có thể rút khỏi Hiệp ước này thông qua thông báo gửi tới Tổng Giám đốc WIPO.

  • Tổng Giám đốc, đại diện theo pháp luật của Công ty Nhận Sáp Nhập trước Ngày Hiệu lực sẽ vẫn là Tổng Giám đốc, đại diện theo pháp luật của Công ty Nhận Sáp Nhập sau Ngày Hiệu Lực.

  • Hiệp ước bắt đầu có hiệu lực 3 tháng sau khi có 30 văn kiện phê chuẩn hay gia nhập của các Nước được nộp tới Tổng Giám đốc WIPO.

  • Hội đồng Thành viên có thể bằng Quyết định của mình yêu cầu Tổng Giám đốc định kỳ soạn thảo bảng báo cáo lãi lỗ và bảng cân đối tài sản.

  • Việc rút khỏi này có hiệu lực một năm sau ngày Tổng Giám đốc XXXX nhận được thông báo.

  • Trên cơ sở các đề xuất của Tổng Giám đốc, Công ty sẽ mua bảo hiểm thích hợp tại một công ty bảo hiểm do Hội đồng Thành viên quyết định để bảo hiểm các thiệt hại, mất mát, rủi ro của Công ty.

  • Báo cáo của kiểm toán sẽ được đệ trình lên Hội đồng Thành viên và Tổng Giám đốc để phê chuẩn.