Examples of Điều 3 in a sentence
Điều 4: Tiêu chuẩn bảo hộ đối với tác phẩm điện ảnh, tác phẩm kiến trúc và một số tác phẩm nghệ thuậtĐược Công ước này bảo hộ mặc dầu không đáp ứng được những điều kiện nêu ở Điều 3.
Ý thức và đồng ý những rủi ro có thể phát sinh từ Giao dịch điện tử đã được đề cập tại Điều 3 Thỏa thuận này và Bản công bố rủi ro mà BVF đã cung cấp cho Khách hàng hoặc công bố trên website của BVF.
Quý vị có thể nhận bản sao của Pháp lệnh và Quy định Chung về Dịch vụ Xoa bóp cho các hoạt động kinh doanh chịu sự quản lý của cảnh sát từ văn phòng Thư ký Thành phố tại địa chỉ 202 C Street, 2nd Floor, Điện thoại (619) 533-4000 hoặc thông qua trang web của Thành phố: www.sandiego.gov/ (Sở, Thư ký Thành phố, Tài liệu, Bộ quy tắc của Thành phố), SDMC Chương 3, Điều 3, Quy định 1–5 và Quy định 35).
The main antecedents of stress found in the literature are role ambiguity, role overload, and role conflict.
Chịu chi phí sửa chữa các hư hỏng ngoài các mục đã được liệt kê ở Khoản 3.4 – Điều 3, các hư hỏng do sự bất cẩn của BÊN THUÊ gây ra cho nhà thuê, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và các trang thiết bị được lắp đặt trong nhà trong suốt thời gian Hợp đồng có hiệu lực.
CHƯƠNG IIĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNGCHAPTER IIGENERAL MEETING OF SHAREHOLDERS Điều 3.
SHB sẽ không chịu bất cứ trách nhiệm pháp lý nào về các sự cố gây cản trở, gián đoạn hoặc làm ngừng hoạt động của hệ thống ngân hàng điện tử nếu các sự cố đó được gây ra bởi một sự kiện bất khả kháng theo quy định tại Điều 3 Mục I.
Giá Bán Căn Hộ = Đơn giá tính cho một mét vuông quy định tại Điều 3 Hợp đồng này (x) với Diện Tích Thông Thủy đo đạc xxxx xx xxx xxx xxxx Xxx Xộ.
Unless otherwise specified, we used S = 10000 and E = 100.| || |Fashion-MNIST: The Fashion-MNIST database (Xiao et al., 2017) was binarised with T-shirts, coats, pullovers, shirts and bags classified as 0 and trousers, dresses, sandals, trainers and ankle boots classified as 1.
He is now waiting till the set time is come for having mercy upon Zion.