Định nghĩa của Việt Nam

Việt Nam có nghĩa là nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, khi dùng theo nghĩa địa lý, thuật ngữ này có nghĩa là lãnh thổ đất liền, các hải đảo, nội thuỷ, lãnh hải và vùng trời phía trên đó, vùng biển ngoài lãnh hải, bao gồm cả đáy biển và lòng đất dưới đáy biển mà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán phù hợp với pháp luật quốc gia và pháp luật quốc tế;
Việt Nam có nghĩa là nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Việt Nam là một nền kinh tế mới nổi, năng động ở trung tâm Đông Nam Á. Khoản đầu tư mà chúng ta đang thực hiện ngày hôm nay sẽ giúp Việt Nam có thể cắt giảm lượng phát thải mà vẫn đồng thời tạo ra được việc làm và tăng trưởng mới. “Cùng nhau, chúng ta sẽ mang đến một tương lai sạch hơn, xanh hơn cho Việt Nam và hành tinh của chúng ta.” “Với JETP này, Việt Nam và các đối tác quốc tế do EU và Vương quốc Anh lãnh đạo nhằm chứng minh rằng các nền kinh tế mới nổi và tăng trưởng nhanh có thể thực hiện thành công quá trình chuyển đổi năng lượng sạch. Việc tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo cũng sẽ thúc đẩy an ninh năng lượng và quyền tự chủ của Việt Nam. Đến năm 2030, JETP này có khả năng giúp giảm lượng phát thải hàng năm tương đương với tổng lượng phát thải của sáu Quốc gia Thành viên EU dự kiến cho năm đó. Cam kết của JETP sẽ giúp trang bị cho Việt Nam một ngành điện hiện đại của thế kỷ 21, tạo động lực cho quá trình hiện đại hóa nền kinh tế của đất nước. Chúng tôi rất vui khi được trở thành một phần của Quan hệ Đối tác đột phá này.”

Examples of Việt Nam in a sentence

  • Trong đó, các ngân hàng nước ngoài muốn thâm nhập thị trường Việt Nam có thể lựa chọn bốn hình thức là ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài, ngân hàng thương mại liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và văn phòng đại diện của ngân hàng nước ngoài.

  • Để thủ tục niêm yết đơn giản hơn đối với các doanh nghiệp và việc quản lý hiệu quả hơn của cơ quan Nhà nước, Chính phủ đã thực hiện dự án chuyển đổi hai sở giao dịch nêu trên thành hai công ty con do Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam, một công ty Nhà nước với cơ quan đại diện chủ sở hữu là Bộ Tài chính, nắm giữ 100% vốn điều lệ.

  • Mức vốn pháp định bắt buộc tối thiểu đối với một ngân hàng thương mại liên doanh và ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài là 3.000 tỷ Đồng Việt Nam, tương đương với khoảng 150 triệu USD (có hiệu lực năm 2010).

  • Theo quy định hiện hành, các doanh nghiệp có vốn nước ngoài và nhà đầu tư nước ngoài có thể mở tài khoản ngân hàng tại các ngân hàng được cấp phép và hoạt động tại Việt Nam hoặc tài khoản ở nước ngoài.

  • Ngân hàng thương mại liên doanh được thành lập bằng vốn góp của một hoặc nhiều ngân hàng Việt Nam và một hoặc nhiều ngân hàng nước ngoài trên cơ sở hợp đồng liên doanh dưới hình thức công ty TNHH hai thành viên trở lên; và ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài được thành lập với 100% vốn điều lệ thuộc sở hữu nước ngoài, trong đó phải có một ngân hàng nước ngoài sở hữu trên 50% vốn điều lệ (ngân hàng mẹ) dưới hình thức công ty TNHH một thành viên hoặc hai thành viên trở lên.

  • Về quy mô giao dịch thị trường chứng khoán Việt Nam hiện đã vượt qua Xinh-ga-po, đứng thứ 2 trong ASEAN sau Thái Lan, giá trị giao dịch bình quân đạt 30.845 tỷ đồng/phiên, tăng 15,9% so với bình quân năm trước.

  • Khi thực hiện các giao dịch thu chi liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức tín dụng được cấp phép có trách nhiệm bán ngoại tệ cho nhà đầu tư nước ngoài để chuyển ra nước ngoài trên cơ sở tự cân đối nguồn ngoại tệ của tổ chức mình và phù hợp với quy định của pháp luật.

  • Tùy thuộc vào giấy phép do NHNNVN cấp, các ngân hàng thương mại liên doanh, ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài có thể cung cấp nhiều loại hình dịch vụ ngân hàng và dịch vụ khác tại Việt Nam.

  • Quy mô niêm yết, đăng ký giao dịch của thị trường đạt 8.327.460 tỷ đồng vào cuối tháng 5/2022, tương đương với 99,15% GDP của Việt Nam.

  • Mặc dù đây không phải là hình thức chính để tiến hành các hoạt động kinh doanh tại Việt Nam, song các doanh nhân nước ngoài muốn tiến hành kinh doanh tại Việt Nam cần chú ý đến loại hình hợp đồng này vì ý nghĩa và tầm quan trọng của nó tới các hoạt động đầu tư và kinh doanh cũng như các cam kết của họ tại Việt Nam.


More Definitions of Việt Nam

Việt Nam. “ nghĩa là nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.