Examples of Tài Khoản in a sentence
Nếu Ngân Hàng phát hiện một trường hợp ghi có không đúng sau khi đã phát hành Bản Sao Kê Tài Khoản, Ngân Hàng sẽ ghi nợ lại Tài Khoản của Khách Hàng với số tiền tương đương (thực hiện điều chỉnh bút toán) và thông báo cho Khách Hàng về bất kỳ trường hợp ghi bút toán sửa và thực hiện điều chỉnh bút toán nào được thực hiện tại thời điểm phát hành Bản Sao Kê Tài Khoản kế tiếp.
Nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Ngân Hàng, Khách Hàng không được thực hiện bất cứ hình thức bảo đảm nào bằng Tài Khoản.
Ngoài ra, còn có các điều khoản và điều kiện đặc biệt khác được áp dụng cho từng loại Dịch Vụ và Tài Khoản cụ thể.
Khách Hàng đồng ý rằng Bản GTC này cùng với các mẫu khác nhằm mở Tài Khoản và các điều khoản và điều kiện khác do Ngân Hàng quy định được cung cấp cho Khách Hàng liên quan đến các dịch vụ ngân hàng sẽ có hiệu lực, ràng buộc như một hợp đồng giữa Khách Hàng và Ngân Hàng.
Khách Hàng theo đây chỉ thị Ngân Hàng chấp nhận và hành động dựa trên các Chỉ Thị được xuất trình hợp lý hoặc Ngân Hàng tin rằng là các Chỉ Thị đó được đưa ra bởi Người Được Ủy Quyền là hợp lệ, đúng thẩm quyền và ràng buộc trách nhiệm Khách Hàng trong việc điều hành Tài Khoản và thực hiện giao dịch bất kì với Ngân Hàng.