Examples of Pháp luật in a sentence
Chủ TK phải tự thực hiện giao dịch mở TK và chỉ được ủy quyền sử dụng TK cho người khác, trừ trường hợp Chủ TK là cá nhân chưa đủ 15 tuổi, người hạn chế năng lực hành vi dân sự, người mất năng lực hành vi dân sự theo quy định Pháp luật mở TK thông qua người đại diện theo pháp luật và người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi mở TK thông qua người giám hộ.
KH có trách nhiệm thanh toán cho MSB các khoản phí, chi phí phát sinh trong quá trình sử dụng TK theo biểu phí do MSB ban hành phù hợp với quy định của Pháp luật và được niêm yết công khai trên website xxx.xxx.xxx.xx và/hoặc tại các điểm giao dịch của MSB và/hoặc theo các thỏa thuận của KH với MSB (nếu có).
Từ chối phát hành Thẻ nếu Chủ thẻ không đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được phát hành và sử dụng Thẻ ghi nợ theo quy định của Pháp luật và MSB.
Chủ TK có thể uỷ quyền cho một hoặc nhiều người khác sử dụng TK thực hiện một, một số hoặc toàn bộ giao dịch trong thời hạn ủy quyền, trừ trường hợp Pháp luật có quy định khác.
Trong quá trình thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định tại Giấy đề nghị, bản Điều khoản điều kiện này và thỏa thuận khác (nếu có) giữa KH và MSB, bên nào vi phạm dẫn tới gây thiệt hại cho bên kia có trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại trực tiếp và/hoặc gián tiếp phát sinh do lỗi của bên vi phạm gây ra phù hợp theo quy định của Pháp luật.