Examples of Ngày làm việc in a sentence
Chúng tôi sẽ thông báo kết quả cho bạn trong vòng 3 Ngày làm việc sau khi hoàn tất quá trình điều tra.
Nếu quý khách thông báo với chúng tôi bằng lời nói, chúng tôi có thể yêu cầu quý khách gửi cho chúng tôi khiếu nại hoặc câu hỏi bằng văn bản trong vòng 10 Ngày làm việc.
Nếu chúng tôi xác định rằng đã xảy ra lỗi, chúng tôi sẽ nhanh chóng ghi có toàn bộ số tiền vào tài khoản của bạn trong vòng 1 Ngày làm việc theo quyết định của chúng tôi.
Trong thời hạn tối đa 05 Ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả tra soát, khiếu nại cho KH, MSB sẽ thực hiện bồi hoàn cho KH theo thỏa thuận và quy định của Pháp luật đối với những tổn thất phát sinh không do lỗi của KH và/hoặc không thuộc các trường hợp bất khả kháng thỏa thuận tại Điều khoản điều kiện và thỏa thuận khác (nếu có) giữa KH và MSB.
Nếu chúng tôi quyết định làm như vậy, chúng tôi sẽ ghi có số tiền mà bạn cho rằng bị lỗi vào tài khoản PayPal của bạn trong vòng 10 Ngày làm việc để bạn có thể sử dụng số tiền này trong thời gian chúng tôi hoàn tất điều tra.