Định nghĩa của Ngày làm việc

Ngày làm việc. Là các ngày trong tuần ngoại trừ các ngày nghỉ (có thể là chiều thứ Bảy, Chủ nhật, các ngày nghỉ lễ và bất kỳ ngày nghỉ khác theo quy định pháp luật và quy định của MSB từng thời kỳ).
Ngày làm việc nghĩa là ngày mà Ngân Hàng mở cửa hoạt động. “Business Day” means any day on which the Bank is opened for business.
Ngày làm việc là các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu trong tuần, không bao gồm những ngày nghỉ thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ, nghỉ tết và ngày nghỉ bù theo quy định của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Examples of Ngày làm việc in a sentence

  • Chúng tôi sẽ thông báo kết quả cho bạn trong vòng 3 Ngày làm việc sau khi hoàn tất quá trình điều tra.

  • Nếu quý khách thông báo với chúng tôi bằng lời nói, chúng tôi có thể yêu cầu quý khách gửi cho chúng tôi khiếu nại hoặc câu hỏi bằng văn bản trong vòng 10 Ngày làm việc.

  • Nếu chúng tôi xác định rằng đã xảy ra lỗi, chúng tôi sẽ nhanh chóng ghi có toàn bộ số tiền vào tài khoản của bạn trong vòng 1 Ngày làm việc theo quyết định của chúng tôi.

  • Trong thời hạn tối đa 05 Ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả tra soát, khiếu nại cho KH, MSB sẽ thực hiện bồi hoàn cho KH theo thỏa thuận và quy định của Pháp luật đối với những tổn thất phát sinh không do lỗi của KH và/hoặc không thuộc các trường hợp bất khả kháng thỏa thuận tại Điều khoản điều kiện và thỏa thuận khác (nếu có) giữa KH và MSB.

  • Nếu chúng tôi quyết định làm như vậy, chúng tôi sẽ ghi có số tiền mà bạn cho rằng bị lỗi vào tài khoản PayPal của bạn trong vòng 10 Ngày làm việc để bạn có thể sử dụng số tiền này trong thời gian chúng tôi hoàn tất điều tra.


More Definitions of Ngày làm việc

Ngày làm việc có nghĩa là một ngày mà Ngân hàng mở cửa làm việc tại Việt Nam trừ các ngày nghỉ, lễ theo quy định của ngành ngân hàng, của Nhà nước và ngày nghỉ khác, tùy từng trường hợp áp dụng.
Ngày làm việc có nghĩa là ngày làm việc thực tế của Ngân hàng (không bao gồm các ngày nghỉ, lễ, Tết).
Ngày làm việc có nghĩa là một ngày mà vào ngày đó HLBVN mở cửa làm việc (trừ các ngày nghỉ của ngân hàng, của nhà nước và ngày nghỉ lễ), tùy từng trường hợp, và tại ngày đó các giao dịch được dự tính cho Tài Khoản có thể được thực hiện.
Ngày làm việc là một ngày (không phải là thứ Bảy, Chủ Nhật hoặc ngày lễ tại Việt Nam) mà vào ngày đó các ngân hàng mở cửa giao dịch tại Việt Nam. “Business Day” means a day (other than a Saturday, Sunday or a public holiday in Vietnam) on which banks are open for general business in Vietnam.
Ngày làm việc là các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần trừ các ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và hoặc theo quy định của NH (nếu có). Date: is the day according to the solar calendar. “Working days” means days from Monday to Friday of the week, excluding public holidays and New Year Days according to the regulations of the State of the Socialist Republic of Vietnam and or the regulations of the Bank (if any). Fee table: is a list of fees and charges applied to the Cardholder in the process of card issuance and use. The fee table is an integral part of the Bank’s Debit Card Application Form cum Agreement.
Ngày làm việc nghĩa là ngày trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ;
Ngày làm việc có nghĩa là bất kỳ ngày làm việc nào, ngoại trừ thứ Bảy, Chủ nhật hoặc ngày nghỉ lễ mà Ngân Hàng mở cửa để thực hiện hoạt động kinh doanh bình thường của mình.