Legal Definitions Dictionary

Ngày làm việc 32

Ngày làm việc Là các ngày trong tuần ngoại trừ các ngày nghỉ (có thể là chiều thứ Bảy, Chủ nhật, các ngày nghỉ lễ và bất kỳ ngày nghỉ khác theo quy định pháp luật và quy định của MSB từng thời kỳ).

Dịch vụ 28

Dịch vụ Là dịch vụ Thẻ ghi nợ của Ngân hàng Bản Việt cung cấp cho Khách hàng.

đầu tư 27

đầu tư bao gồm mọi loại tài sản, đặc biệt nhưng không chỉ là:

công ty 26

công ty có nghĩa là bất kỳ tổ chức công ty hoặc bất kỳ một thực thể nào được coi là một tổ chức công ty dưới giác độ thuế;

lãnh thổ 24

lãnh thổ nghĩa là:

Cơ quan có thẩm quyền 22

Cơ quan có thẩm quyền Có nghĩa là cơ quan nhà nước tại Việt Nam hoặc tại quốc gia nào khác có thẩm quyền theo quy định pháp luật Việt Nam.

Giao dịch thẻ 22

Giao dịch thẻ Là giao dịch trong đó Chủ thẻ sử dụng Thẻ để rút tiền mặt, thanh toán tiền hàng hoá dịch vụ hoặc sử dụng các dịch vụ được phép khác do MSB hoặc các tổ chức thanh toán thẻ khác cung ứng.

Việt Nam 18

Việt Nam có nghĩa là nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, khi dùng theo nghĩa địa lý, thuật ngữ này có nghĩa là lãnh thổ đất liền, các hải đảo, nội thuỷ, lãnh hải và vùng trời phía trên đó, vùng biển ngoài lãnh hải, bao gồm cả đáy biển và lòng đất dưới đáy biển mà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán phù hợp với pháp luật quốc gia và pháp luật quốc tế;

Chủ thẻ 17

Chủ thẻ Là cá nhân được MSB phát hành Thẻ ghi nợ để sử dụng, bao gồm Chủ thẻ chính và Chủ thẻ phụ:

Pháp luật 17

Pháp luật Có nghĩa là pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên và, tập quán quốc tế được phép áp dụng theo quy định pháp luật Việt Nam.

Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT) 17

Đơn vị chấp nhận Thẻ (ĐVCNT) Bao gồm tất cả các tổ chức hoặc cá nhân chấp nhận Thẻ làm phương tiện thanh toán hàng hóa, dịch vụ theo hợp đồng/văn bản thỏa thuận thanh toán thẻ ký kết với tổ chức thanh toán thẻ.

nhà đầu tư 15

nhà đầu tư liên quan tới mỗi Bên ký kết là:

Tài Khoản 15

Tài Khoản nghĩa là mỗi tài khoản mà Khách Hàng mở tại Ngân Hàng tùy từng thời điểm. Thuật ngữ “Tài Khoản” bao gồm “các Tài Khoản” khi thích hợp. “Account” means each account the Customer holds with the Bank from time to time. The expression “Account” includes “Accounts” where appropriate.

cơ sở thường trú 14

cơ sở thường trú chủ yếu bao gồm:

thu nhập 14

thu nhập nghĩa là những khoản thu có được từ đầu tư và đặc biệt, nhưng không phải chỉ là, lợi nhuận, lãi cổ phần, lãi lợi tức được chia, tiền bản quyền, thu về việc trợ giúp kỹ thuật hoặc quản lý hoặc các phí khác bất kể thu nhập được trả dưới hình thức nào.

tiền lãi cổ phần 13

tiền lãi cổ phần được sử dụng trong Điều này có nghĩa là thu nhập từ các cổ phần, cổ phần “jouissance” hoặc các quyền lợi “jouissance”, cổ phần khai thác mỏ, cổ phần sáng lập hoặc các quyền lợi khác, không phải là các khoản cho vay, được hưởng lợi tức cũng như thu nhập cùng chịu sự điều chỉnh của chính sách thuế đối với thu nhập từ cổ phần theo các luật của Nước nơi công ty chia lãi cổ phần là đối tượng cư trú.

Khách hàng (KH) 12

Khách hàng (KH) Là cá nhân đăng ký và được MSB chấp thuận cung cấp dịch vụ tài khoản thanh toán và phát hành thẻ ghi nợ.

ngày 12

ngày nghĩa là ngày dương lịch;

nhà chức trách có thẩm quyền 12

nhà chức trách có thẩm quyền có nghĩa là:

tiền bản quyền 12

tiền bản quyền dùng trong Điều này có nghĩa là các khoản thanh toán ở bất kỳ dạng nào được trả cho việc sử dụng, hoặc quyền sử dụng, bản quyền tác giả của một tác phẩm văn học, nghệ thuật hoặc khoa học (bao gồm cả các phim điện ảnh và các loại phim hoặc các loại băng dùng trong phát thanh và truyền hình), bằng phát minh, nhãn hiệu thương mại, thiết kế hoặc mẫu, đồ án, công thức hoặc quy trình bí mật, hoặc trả cho việc sử dụng, hoặc quyền sử dụng thiết bị công nghiệp, thương mại, hoặc khoa học, hoặc trả cho thông tin liên quan đến các kinh nghiệm công nghiệp, thương mại hoặc khoa học.