Mẫu Điều Khoản Giải thích từ ngữ

Giải thích từ ngữ. 1. Ngân hàng Bản Việt/Ngân hàng/NH: là Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Bản Việt, bao gồm Trung tâm kinh doanh, Chi nhánh hoặc Phòng giao dịch của Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Bản Việt.
Giải thích từ ngữ. Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Giải thích từ ngữ. Trong Chương này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Giải thích từ ngữ. Các từ ngữ sử dụng trong Bản các điều khoản và điều kiện này được hiểu như sau:
Giải thích từ ngữ. Các từ viết tắt và các thuật ngữ sử dụng trong Bản điều khoản và điều kiện này và các tài liệu liên quan được hiểu như sau:
Giải thích từ ngữ. Các quy tắc giải thích từ ngữ sau đây sẽ áp dụng đối với Thỏa Thuận này:
Giải thích từ ngữ. Các chú thích từ ngữ sau chỉ áp dụng trong thỏa thuận này.
Giải thích từ ngữ. 1.1. Cho vay hạn mức xoay vòng: Là việc Mcredit xác định và thỏa thuận với Bên vay một mức dư nợ cho vay tối đa được duy trì trong một khoảng thời gian nhất định. Trong hạn mức cho vay, Xxxxxxx thực hiện cho vay từng lần, tương ứng với mỗi lần rút vốn của Bên vay. Mỗi năm ít nhất một lần, Xxxxxxx xem xét, xác định lại mức dư nợ cho vay tối đa và thời gian duy trì mức dư nợ này phù hợp với khả năng tài chính của Bên vay.
Giải thích từ ngữ a. Các tiêu chuẩn quốc tế, hướng dẫn và đề xuất sẽ được hiểu giống nhau như trong phụ lục A, đoạn 3 Hiệp định về các biện pháp vệ sinh dịch tễ.
Giải thích từ ngữ. 第二條 名詞定義