Examples of Cơ quan có thẩm quyền in a sentence
Nếu do việc dịch không đúng mà khối lượng bảo hộ của bất kỳ patent nào đó đã được cấp cho đơn quốc tế vượt quá khối lượng bảo hộ của đơn quốc tế trong ngôn ngữ gốc, thì các Cơ quan có thẩm quyền của Nước thành viên liên quan có thể hạn chế và hạn chế hồi cố khối lượng bảo hộ của patent cho phù hợp và tuyên bố mức độ đã vượt quá khối lượng bảo hộ trong đơn quốc tế so với đơn quốc tế trong ngôn ngữ gốc là không có hiệu lực và bị hủy bỏ.
Cơ quan cấp phép có trách nhiệm lưu giữ dữ liệu và thông tin liên quan về việc cấp phép FLEGT, trao đổi thông tin giữa Việt Nam với các Cơ quan có thẩm quyền về FLEGT của các nước thành viên Liên minh cũng như giữa các cơ quan có thẩm quyền khác của Việt Nam hoặc người được cấp phép về các vấn đề liên quan đến cấp phép FLEGT.
Cơ quan có thẩm quyền của nước ký kết sẽ trao đổi các thông tin khi cần thiết để tiến hành các quy định của Hiêp định này hoặc của pháp luật trong nước của nước ký kết liên quan các loại thuế được bao quát bởi Hiêp định trong chừng mực mà hệ thống thuế theo đó không trái với Hiêp định.
Trong trường hợp có nghi ngờ về tính pháp lý hoặc tính xác thực của giấy phép, bản sao giấy phép hoặc giấy phép thay thế, các Cơ quan có thẩm quyền có thể yêu cầu thông tin bổ sung từ Cơ quan cấp phép.
Nếu thấy cần phải xác minh thêm lô hàng trước khi các Cơ quan có thẩm quyền quyết định xem giấy phép có thể được chấp nhận hay không thì việc kiểm tra sẽ được tiến hành để xác minh xem lô hàng bị nghi ngờ có phù hợp với với các thông tin được chỉ ra trong giấy phép và phù hợp với hồ sơ liên quan đến giấy phép này được lưu giữ tại Cơ quan cấp phép.