Định nghĩa của Cơ quan có thẩm quyền

Cơ quan có thẩm quyền. Có nghĩa là cơ quan nhà nước tại Việt Nam hoặc tại quốc gia nào khác có thẩm quyền theo quy định pháp luật Việt Nam.
Cơ quan có thẩm quyền có nghĩa là bất kỳ cơ quan tư pháp, hành pháp hoặc quản lý nào, bất kỳ chính phủ hoặc phòng, ban hoặc đơn vị công quyền hoặc cơ quan nhà nước, bất kỳ Cơ Quan Thuế, sở giao dịch chứng khoán hoặc sở giao dịch hợp đồng tương lai, tòa án, ngân hàng trung ương hoặc cơ quan thực thi pháp luật hoặc bất kỳ đơn vị nào thuộc các phòng, ban hoặc đơn vị vừa nêu, có thẩm quyền đối với bất kỳ thành viên nào thuộc Tập Đoàn HSBC.
Cơ quan có thẩm quyền nghĩa là:

Examples of Cơ quan có thẩm quyền in a sentence

  • Nếu do việc dịch không đúng mà khối lượng bảo hộ của bất kỳ patent nào đó đã được cấp cho đơn quốc tế vượt quá khối lượng bảo hộ của đơn quốc tế trong ngôn ngữ gốc, thì các Cơ quan có thẩm quyền của Nước thành viên liên quan có thể hạn chế và hạn chế hồi cố khối lượng bảo hộ của patent cho phù hợp và tuyên bố mức độ đã vượt quá khối lượng bảo hộ trong đơn quốc tế so với đơn quốc tế trong ngôn ngữ gốc là không có hiệu lực và bị hủy bỏ.

  • Cơ quan cấp phép có trách nhiệm lưu giữ dữ liệu và thông tin liên quan về việc cấp phép FLEGT, trao đổi thông tin giữa Việt Nam với các Cơ quan có thẩm quyền về FLEGT của các nước thành viên Liên minh cũng như giữa các cơ quan có thẩm quyền khác của Việt Nam hoặc người được cấp phép về các vấn đề liên quan đến cấp phép FLEGT.

  • Cơ quan có thẩm quyền của nước ký kết sẽ trao đổi các thông tin khi cần thiết để tiến hành các quy định của Hiêp định này hoặc của pháp luật trong nước của nước ký kết liên quan các loại thuế được bao quát bởi Hiêp định trong chừng mực mà hệ thống thuế theo đó không trái với Hiêp định.

  • Trong trường hợp có nghi ngờ về tính pháp lý hoặc tính xác thực của giấy phép, bản sao giấy phép hoặc giấy phép thay thế, các Cơ quan có thẩm quyền có thể yêu cầu thông tin bổ sung từ Cơ quan cấp phép.

  • Nếu thấy cần phải xác minh thêm lô hàng trước khi các Cơ quan có thẩm quyền quyết định xem giấy phép có thể được chấp nhận hay không thì việc kiểm tra sẽ được tiến hành để xác minh xem lô hàng bị nghi ngờ có phù hợp với với các thông tin được chỉ ra trong giấy phép và phù hợp với hồ sơ liên quan đến giấy phép này được lưu giữ tại Cơ quan cấp phép.


More Definitions of Cơ quan có thẩm quyền

Cơ quan có thẩm quyền là cơ quan được các nước thành viên Liên minh chỉ định để tiếp nhận, chấp nhận và xác minh giấy phép FLEGT;
Cơ quan có thẩm quyền là bất kỳ cơ quan hoặc chính quyền trung ƣơng, vùng hoặc địa phƣơng hoặc cơ quan phi chính phủ thực thi thẩm quyền của chính phủ hoặc các cơ quan trung ƣơng, vùng hoặc địa phƣơng, đƣa ra một quyết định liên quan đến việc cho phép cung cấp một dịch vụ, kể cả thông qua việc thành lập hoặc liên quan đến việc cấp phép thành lập một hoạt động kinh tế khác ngoài dịch vụ;
Cơ quan có thẩm quyền bao gồm bất kỳ cơ quan tư pháp, hành pháp, công quyền hoặc quản lý nào, bất kỳ chính phủ, bất kỳ Cơ Quan Thuế, sở giao dịch chứng khoán hoặc sở giao dịch hợp đồng tương lai, tòa án, ngân hàng trung ương hoặc cơ quan thực thi pháp luật, hoặc bất kỳ đơn vị nào thuộc các phòng, ban hoặc đơn vị vừa nêu, có thẩm quyền đối với bất kỳ thành viên nào của Tập Đoàn HSBC.
Cơ quan có thẩm quyền có nghĩa là bất kỳ cơ quan Nhà nước hoặc cơ quan thuế.
Cơ quan có thẩm quyền. Phía Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Bộ Giao thông vận tải và cơ quan được Bộ ủy quyền. - Phía Cộng hòa nhân dân Trung Hoa là Bộ Giao thông và cơ quan được Bộ ủy quyền.
Cơ quan có thẩm quyền gồm Chính phủ, Bộ Tài chính, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, VSD, SGDCK và cơ quan Quản lý Nhà nước có thẩm quyền khác.
Cơ quan có thẩm quyền. Có nghĩa là cơ quan nhà nước tại Việt Nam hoặc tại quốc gia nào khác có liên quan có thẩm quyền theo pháp luật VN.